Chủ đề: chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh
vật ( 2 tiết)
Tiết 24 : Khái niệm về vi sinh vật , các kiểu dinh dưỡng ở vi
sinh vật ( chủ đề tiết 1)
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật.
- Trình bày được các kiểu chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó sử dụng.
- Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản
của vi sinh vật.
2. Về k ĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm
-Rèn luyện kĩ năng mô tả, quan sát và phân
tích dữ liệu
3. Về thái độ
- Học sinh chủ động , tích cực chuẩn bị bài
và tham gia bài học
- Giải thích được 1 số hiện tượng trong thực
tiễn cuộc sống
II. Chuẩn bị
1. GV:
Giáo
án, SGK, bảng biểu, hình ảnh nuôi trồng vi sinh vật
2. HS:
SGK, chuẩn bị bài, xem lại bài các giới sinh
vật
III. Trọng tâm bài
học
Các
kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật, môi trường nuôi cấy vi sinh vật
IV. Tiến trình tổ
chức dạy- học
1. ổn định tổ chức:
ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các giới sinh vật, những giới nào có các
đại diện sinh vật có kích thước nhỏ bé? Nêu các đại diện đó
3. Bài mới:
Hoạt động thầy- Trò
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm và đặc điểm của vi sinh vật
GV: đưa ra 3 nhóm sinh vật
(1) Tảo, nấm men, vi khuẩn
(2) Người, nấm rơm, cây lúa
(3) Cây phượng, con gà
à cho biết nhóm nào là vi sinh vật ?vì sao
HS:………….
àThế nào là vi sinh vật?
HS:………….
à Nêu đặc điểm chung ở VSV ?
HS:………….
Hoạt động 2: Tìm hiểu về môi trường và các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh
vật
GV:- Phát các miếng
ghép nội dung cho các nhóm
-dán bảng biểu sau lên bảng, yêu cầu Các nhóm học
tập hoạt động thảo luận và hoàn thành vào bảng biểu trong 5 phút
Kiểu dinh dưỡng
|
Nguồn năng lượng
|
Nguồn cacbon chủ yếu
|
Ví dụ
|
Quang tự dưỡng
|
|
|
|
Hoá tự dưỡng
|
|
|
|
Quang dị dưỡng
|
|
|
|
Hoá dị dưỡng
|
|
|
|
à Dựa vào đâu để phân ra 4 kiểu dinh dưỡng trên? Đặc điểm chung của kiểu dinh dưỡng tự
dưỡng; của dị dưỡng?
HS....
-
à Trả lời câu lệnh trang 89
HS....
àVi sinh vật để làm dưa chua và làm sữa chua có kiểu dinh dưỡng nào? Vì sao?
HS....
àTrong phòng thí nghiệm dùng các loại môi trường
nào để nuôi cấy vi sinh vật ? đặc điểm của mỗi loại môi trường đó ?
HS....
GV cho 3 môi trường sau:
(MT1)
Rau cải để làm rưa ( 2 Kg), muối ăn
(200 g), gừng tươi ( 100g), hành ( 50g)
(MT2):
NH4Cl(2mol/l),MgSO4(0,2mol/l),
KH2PO4(5mol/l),
NaCl (0,1mol/l)
(MT3):
thịt lợn say để ngoài môi trường nhiệt độ thường
à đọc tên các môi trường nuôi vi sinh vật?
HS....
|
I. Khái niệm vi sinh vật:
1) khái niệm:
Là tập hợp 1 số
sinh vật thuộc nhiều giới gồm Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào, vi nấm (nấm
men, nấm sơi), nấm nhầy.
2)Đặc điểm:
- Có kích thước hiển vi.
- Hấp thụ nhiều, chuyển hoá
nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh
và có khả năng thích ứng cao với môi trường sống.
- Nhân sơ hoặc nhân thực,
cơ thể đơn bào , tập hợp đơn bào
II. Môi Trường và các kiểu dinh dưỡng
1) Các kiểu dinh dưỡng:
Kiểu dinh dưỡng
|
Nguồn năng lượng
|
Nguồn cacbon chủ yếu
|
Ví dụ
|
Quang tự dưỡng
|
Ánh sáng
|
CO2
|
Tảo, vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, màu lục.
|
Hoá tự dưỡng
|
chất vô cơ (NH4+, NO3-,..)
|
CO2
|
vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh, vi khuẩn oxi hóa hidro
|
Quang dị dưỡng
|
Ánh sáng
|
Chất hữu cơ
|
Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
|
Hoá dị dưỡng
|
Chất hữu cơ
|
Chất hữu cơ
|
Vi sinh vật lên men ,hoại sinh và ĐVNS
|
à dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cac bon chủ
yếu , chia được 4 kiểu dinh dưỡng trên
2) Các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật cơ bản:
-Môi trường chất tự nhiên gồm các
chất tự nhiên.
- Môi trường tổng hợp gồm các chất
hóa học đã biết thành phần hoá học và số lượng mỗi chất.
- Môi trường bán tổng hợp gồm các chất tự
nhiên và các chất hoá học.
Các môi trường nuôi cấy vi sinh vật có thể ở
dạng đặc( có thạch) hoặc lỏng.
|
4.Củng cố:
- Câu 1: nêu đặc điểm
chung của vi sinh vật
- Câu 2: phân biệt 4
kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật
5.BTVN:
- Trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Chuẩn bị bài mới III( bài 22), II( bài 23)
- Tập làm sữa chua, làm dưa chua( bài 24)